Switch H3C LS-1850V2-52P-EI-GL 48 x 1G RJ45, 4 x SFP Uplink SFP
– Switch Access Layer 2 H3C 52 Ports Gigabit
– 48 x 10/100/ 1000Base-T electrical ports
– 4 x 1000Base-X SFP optical port
– 1 x console port
– Switching capacity: 256 Gbps
– Packet forwarding rate: 108 Mpps
– Management: CLI, WebUI Cloud Managed
Switch H3C LS-1850V2-52P-EI-GL 52-Ports Gigabit Ethernet
H3C LS-1850V2-52P-EI-GL là thiết bị chuyển mạch hiệu suất cao, mật độ cổng lớn lý tưởng làm Switch Access cho khối doanh nghiệp vừa và nhỏ. Cung cấp 48 cổng 10/100/1000Base-T Autosensing Ethernet và 4 cổng SFP 1000Base-X đáp ứng các kết nối linh hoạt trong mọi trường hợp của hệ thống mạng.
Các cổng kết nối được thiết kế chạy với tốc độ tối ưu, tự động xác định chế độ bán song công hoặc song công hoàn toàn. Tích hợp tính năng QoS thông minh tối ưu hóa các dịch vụ cần ưu tiên với độ trễ thấp và cải thiện hiệu suất mạng tổng thể. Switch H3C LS-1850V2-52P-EI-GL cung cấp giải pháp dễ sử dụng được quản trị bằng giao diện Web trực quan, các kỹ sư trong nghành sẽ nhanh chóng tiếp cận và vận hành nó mà không cần tiêu tốn nhiều thời gian để nghiên cứu.
Thiết kế tổng quan
Switch H3C LS-1850V2-52P-EI-GL được nghiên cứu và sản xuất tập đoàn công nghệ New H3C Technologies Co., Ltd. Nó được thiết kế tối ưu hiện đại, mặt trước của Switch thiết kế 48 cổng RJ45 kết hợp với 4 cổng SFP, 1 cổng Console, và hệ thống đèn báo LED tinh tế.
Mặt sau của Switch được thiết kế tối giản bao gồm 1 jack cắm nguồn AC, một vít tiếp mát. Sản phẩm không có quạt nhưng có khả năng tự làm mát có thể hoạt động tốt trong môi tường có nhiệt độ tới 45°C, khi hoạt động không gây ra tiếng ồn nên có thể lắp đặt tại các văn phòng, cửa hàng bán lẻ hoặc các nơi làm việc có không gian mở..vv.
Các tính năng nổi bật
Switch H3C LS-1850V2-52P-EI-GL tích hợp các tính năng hiện đại phong phú như: chia VLAN, 802.3x, tập hợp liên kết, IGMP Snooping, hỗ trợ bảo vệ liên kết STP/RSTP/MSTP, kiểm tra vòng lặp tích hợp, phát hiện cáp và phát hiện vòng lặp từ xa, quản lý bằng giao diện Web đơn giản, giới hạn tốc độ cổng thông minh, chế độ ngủ đông tiết kiệm năng lượng và một loạt các tính năng hữu ích khác. Chúng tôi sẽ liệt kê dưới bảng thông số sau đây.
Thông số kỹ thuật
Datasheet H3C LS-1850V2-52P-EI-GL | |
Specifications | |
Switching capacity | 256 Gbps |
Packet forwarding rate | 108 Mpps |
Management port | 1 console port |
Fixed ports | 48 10/100/ 1000Base-T electrical ports
4 1000Base-X SFP optical port |
Electrical port attribute | Half-duplex, full-duplex, and auto-negotiation MDI/MDI-X |
Ethernet features | Traffic control (802.3x) Green Ethernet (EEE) Automatic port energy-saving Dynamic link aggregation (802.3ad) and static port aggregation 802.1p and 802.1Q Cable diagnosis STP(802.1D)/RSTP(802.1w)/MSTP(802.1s) TC snooping BPDU protection/root protection/loopback protection/protection against TC-BPDU attack |
IPv4 | ARP DHCP Client |
Multicast | IGMP V1/V2/V3 snooping Fast leave function |
QoS | Diff-Serv QoS SP/WRR/SP+WRR Traffic speed control 802.1p/DSCP priority mapping |
Security | Hierarchical user management Blackhole MAC Limit of number of port MAC addresses to be learned SSL |
Network management and monitoring | Web page configuration Uploading and downloading management of FTP, TFTP, and Xmodem files |
System management | Uploading and downloading of FTP, TFTP, Xmodem, and SFTP files SNMP V1/V2c/V3 NTP clock System operating logs Cluster management |
Lightning protection level | 6 kV |
PoE+ power | N/A |
Weight | ≤ 3.5 kg |
Device power consumption | ≤ 41 W |
Temperature | Operating temperature: -5°C to 45°C |
Input voltage | AC: 100 V to 240 V, 50/60 Hz |
Dimensions (L × W × H) (unit: mm) | 440×230×43.6 |